Mỗi ngày cần bao nhiêu đạm là đủ?

Chủ nhật - 20/08/2017 07:18

Mỗi ngày cần bao nhiêu đạm là đủ?

TTO - Theo bác sĩ Đào Thị Yến Thủy, Trung tâm Dinh dưỡng TP.HCM, năng lượng từ đạm nên chiếm 14-20% tổng năng lượng một ngày thông qua các loại thực phẩm giàu đạm: thịt, cá, trứng, tôm, cua, đậu hũ, các loại đậu đỗ, và trong thực vật khác như gạo, khoai.

17/08/2017 16:12 GMT+7

..
Mỗi ngày cần bao nhiêu đạm là đủ?
Những nguồn thức ăn cung cấp nhiều đạm
Tuy nhiên, bệnh nhân suy gan, suy thận cần kiểm soát lượng đạm ăn vào tùy mức độ suy và ăn theo chỉ định của bác sĩ. Không chỉ với những bệnh này, mà những bệnh cần lưu ý đến lượng đạm tiêu thụ hàng ngày cũng đều tuân thủ theo chỉ định của bác sĩ.
Có hai loại đạm chính là đạm động vật và đạm thực vật. Khả năng hấp thụ đạm có giới hạn tùy theo nhu cầu của mỗi người. Thực phẩm chứa đạm không được hấp thu sẽ đi ra ngoài ra đường phân.
Sự thiếu hụt hay dư thừa đảm ảnh hưởng thế nào tùy thuộc bệnh nhân và bệnh lý sẵn có, mức độ ăn vào, tỷ lệ hấp thu...
Theo bảng Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, đạm được phân bố rõ ràng tùy theo từng độ tuổi, giới tính…
Nhu cầu đạm đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi
Theo khuyến cáo của WHO/UNICEF, trẻ dưới 6 tháng tuổi cho bú mẹ hoàn toàn đã đảm bảo đủ nhu cầu đạm để trẻ phát triển và khỏe mạnh. 
Ghi chú: NPU tỷ lệ đạm giữ lại so với lượng đạm ăn vào.
Tuổi (tháng) Lượng đạm trung bình (g/kg cân nặng/ngày) 
Trẻ trai Trẻ gái
Dưới 1 tháng 2,46 2,39 
1-2 1,93 1,93 
2-3 1,74 1,78 
3-4 1,49 1,53 
Nhu cầu đạm cho nhóm trẻ từ 1 đến dưới 10 tuổi 
Nhóm tuổi Nhu cầu đạm (g/ngày), với năng lượng từ đạm = 12% - 15%, NPU = 70% Yêu cầu tỷ lệ đạm động vật (%)
Trẻ đến 6 tháng 12 100
7 - 12 tháng tuổi 21 - 25 70
1 - 3 tuổi 35 - 44 ≥ 60
4 - 6 tuổi 44 - 55 ≥ 50
7 - 9 tuổi 55 - 64 ≥ 50
Nhu cầu đạm cho trẻ vị thành niên
Giới tính Nhóm tuổi Nhu cầu đạm (g/ngày), với năng lượng từ đạm = 12 - 14%, NPU = 70% Yêu cầu tỷ lệ đạm động vật (%)
Nam 10 - 12 63 - 74 35 - 40
13 - 15 80 - 93 35 - 40
16 - 18 89 - 104 35 - 40
Nữ 10 - 12 60 - 70 35 - 40
13 - 15 66 - 77 35 - 40
16 - 18 67 - 78 35 - 40
 Nhu cầu đạm cho người trưởng thành
Nhu cầu đạm khuyến nghị tối thiếu và tối đa cho người trưởng thành theo lứa tuổi, giới và mức độ lao động dựa vào nhu cầu năng lượng và tính cân đối giữa ba chất sinh năng lượng chính
Giới Tuổi Lao động Nhu cầu đạm (g/ngày), với NL từ đạm = 12 - 14%, NPU=70%
Nam 19 - 30 Nhẹ 69 - 80
Vừa 81 - 94
Nặng 96 - 112
31 - 60 Nhẹ 66 - 77
Vừa 81 - 94
Nặng 96 - 112
>60 Nhẹ 57 - 66
Vừa 66 - 77
Nặng 81 - 94
Nữ 19 - 30 Nhẹ 66 - 77
Vừa 69 - 80
Nặng 78 - 91
31 - 60 Nhẹ 63 - 73
Vừa 66 - 77
Nặng 75 - 87
>60 Nhẹ 54 - 63
Vừa 57 - 66
Nặng 66 - 77
 Nhu cầu đạm cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú 
Nhu cầu đạm (g/ngày) Tình trạng sinh lý (NPU = 70%)
Phụ nữ đang mang thai 6 tháng đầu Nhu cầu bình thường + 10 đến 15
Phụ nữ đang mang thai 3 tháng cuối Nhu cầu bình thường + 12 đến 18
Bà mẹ cho con bú 6 tháng đầu Nhu cầu bình thường + 23 (từ 20 đến 25)
Bà mẹ cho con bú các tháng sau Nhu cầu bình thường + 17 (từ 16 đến 19)
100g thịt có bao nhiêu g đạm?
Tuy cùng là 100gam thịt bò, nhưng cách chế biến chế biến khác nhau thì lượng đạm hay calo trong thịt bò cũng sẽ khác nhau
Món ăn (100g) Lượng đạm (g/100g)
Bò sấy khô 33,3
Bò bít tết 27,1
Thịt bò nướng 24,7
Thịt bò hầm, lẩu bò 21,2
 
Cũng như vậy đối với hàm lượng đạm trong thịt lợn cũng sẽ có sự thay đổi nếu chế biến thành các món ăn khác nhau:
Món ăn (100g) Lượng đạm (g)
Xào (với rau hay nguyên liệu khác) 27
Nướng 28
Thịt xông khói 14
Thịt quay 28
Thịt om 29
 
Hàm lượng đạm trong thịt gà cũng sẽ có sự thay đổi nếu chế biến thành các món ăn khác nhau:
Món ăn (100g) Lượng đạm (g)
Gà nướng 22,5
Ức gà kho 22
Gà quay để da 20
Chân gà hầm để da 26,3
Gà hầm bỏ da 30,4
 
 
 

Tác giả bài viết: LAM XUÂN

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê

  • Đang truy cập80
  • Hôm nay14,290
  • Tháng hiện tại433,185
  • Tổng lượt truy cập32,416,908
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây