HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Thứ sáu - 28/12/2018 08:40

HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN
Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Thân tặng qúy độc giả Nguyệt San Việt Nam cuốn HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ trong attachments. TẠP CHÍ DÂN VĂN


Kính thưa qúy độc giả, qúy thân hữu,
kể từ ngày góp mặt với làng báo hải ngoại, Tạp Chí Dân Văn luôn luôn cổ vũ, khuyến khích việc viết tiếng Việt hoàn chỉnh, nhất là “hỏi ngã” phải được “bỏ dấu” chính xác, một độc giả đã bỏ “công sức” soạn cuốn “HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ” để thân tặng các vị còn lưu tâm đến ngôn ngữ Việt tại  hải ngoại. Tất cả các chữ “hỏi ngã” được sắp xếp theo thứ tự abc, rất dễ tra cứu, qúy bạn viết xong, chữ nào nghi ngờ, chỉ chịu khó tra cuốn tự vị này. Hy vọng các bạn không còn bị khó khăn về “hỏi ngã” khi viết tiếng mẹ đẻ.
 
Trân trọng kính chào qúy bạn.
 
Germany, 29.06.2018.
-          Điều Hợp Viên Diễn Đàn Ngôn Ngữ Việt,
-          Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
       LÝ TRUNG TÍN
 
HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Xin bấm theo LINK sau
https://www.d-ropbox.com/s/e8rinami1zgnlej/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf?dl=0
 
Phụ Bản 1
https://www.d-ropbox.com/s/gs7r23pooqdrs5j/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI.pdf%20-phu%20ban.docx?dl=0
 
Phụ Bản 2
https://www.d-ropbox.com/s/ayza8c278zt2lay/HOI%20NGA%20-%20CHANH%20TA%20TU%20VI%20-%20phu%20ban%202.docx?dl=0
 
 
ĐÍNH CHÍNH NHỮNG LỖI TRONG HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ
 
Có thể còn những lỗi khác, qúy vị nào tìm thấy xin cho TCDV biết, ngoài ra, những chữ HỎI NGÃ không tìm thấy trong cuốn tự vị này, thì mail cho TCDV, chúng tôi sẽ hồi đáp ngay. Mong qúy vị góp sức để cuốn TỰ VỊ được hoàn chỉnh hơn. ĐA TẠ.
Trang 6: Bãng thước bãng, thiết bãng. Chữ đúng THƯỚC BẢN (bản dấu hỏi và không g).
Trang 11: Cảnh--bờ cõi nhập cảnh, xuất cảnh. Chữ đúng CÕI (dấu ngã).
Trang 21:  dánh máy sai chữ dượng. Dấu nặng.
Trang 25: ĐẼO-- thêm chữ lẽo đẽo, đi theo lẽo đẽo.
Trang 26: ĐĨ—thêm chữ gái đĩ già mồm.
Trang 31: GIẢI---nói rõ. Chữ đúng RÕ (dấu ngã).
Trang 33: GỔ--gây gổ. Chữ đúng GỖ--gây gỗ (dấu ngã).
Trang 46: LÃNG—thêm chữ XAO LÃNG (dấu ngã).
Trang 60: NŨNG—nhõng nhẽo nũng nịu, chữ đúng NHÕNG NHẼO (hai chữ đều dấu ngã).
Trang 98: TRÕM—thêm chữ TRỎM (dấu hỏi), trỏm lơ, để trỏm, cắt tóc để chỏm trên đầu.
Trang 105: XẢI—thêm chữ một xải tay.
 
Thưa qúy bạn,
Một số bạn mail hỏi tôi: TCDV có in cuốn Hỏi Ngã Chánh Tả Tự Vị thành sách không?
Nay tôi trả lời: TCDV không in cuốn Tự Vị này thành sách.
Cuốn Tự Vị này chỉ có 106 trang DIN A 4.
Thêm Phụ Bản 5 trang DIN A 4.
Tổng cộng 111 trang, nếu in 2 mặt chỉ có 56 tờ DIN A 4, Qúy vị đóng thành một tập sẽ dễ dàng tra cứu. Với cuốn Tự Vị này, qúy bạn không còn sợ viết sai Hỏi Ngã nữa, chỉ chịu khó khi viết xong một bài, một đoản văn, chữ nào "nghi ngờ" thì tra cứu cuốn Tự Vị. Tạp Chí Dân Văn đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi khi phổ biến rộng rãi cuốn Tự Vị này.. Đây là một việc làm thiết thực đóng góp vào nền Văn Học tại hải ngoại. Chữ Hỏi Ngã nào không có trong cuốn Tự Vị, qúy bạn mail hỏi  TCDV (danvanmagazine@gmail.com), chúng tôi sẽ hồi đáp ngay.
Trân trọng thông báo.
Germany, 19.11.2018
- Điều Hợp Viên DĐ Ngôn Ngữ Việt,
- Chủ Nhiệm Tạp Chí Dân Văn.
   LÝ TRUNG TÍN
 
DÙNG DẤU HỎI - NGà
chỉ nhắc cái cơ bản dễ nhớ để viết chính tả tương đối ổn và hạn chế lỗi ở mức thấp nhất .
1 . DÙNG TỪ LÁY THEO QUI ƯỚC : 
- Dấu Hỏi đi với Sắc và Ngang .
- Dấu Ngã đi với Huyền và Nặng . 

 
HỎI + SẮC : 
- Gởi gắm , thổn thức , rải rác , khoảnh khắc , rẻ rúng , tử tế , cảnh cáo , sửng sốt , hảo hán , phản phúc , phản kháng , rửa ráy , quả quyết , khủng khiếp , khỏe khoắn , nhảm nhí , lở loét , lảnh lót , bảo bối , thưởng thức , thẳng thắn , thảng thốt , hiển hách , nhỏ nhắn , chải chuốt , rả rích , phảng phất , lả lướt , bổ báng , sản xuất .
- Mát mẻ , sắc sảo , mắng mỏ , vất vả , hối hả , hớn hở , xối xả , bóng bẩy , nóng nảy , sắp sửa , sắm sửa , hớt hải , lấp lửng , khúc khuỷu , tá lả , rác rưởi , trống trải , cứng cỏi , sáng sủa , sến sẩm , xấp xỉ , lém lỉnh , láu lỉnh , ngắn ngủi , chống chỏi , hốt hoảng , rắn rỏi , tức tưởi , chúi nhủi , nhắc nhở , nức nở , sấn sổ , ngất ngưởng , thắc thỏm , thấp thỏm , trắc trở , tráo trở , béo bở , ngái ngủ , gắt gỏng , kém cỏi , khấp khểnh , cáu kỉnh , kháu khỉnh , thất thểu , khốn khổ , tán tỉnh , ngúng nguẩy . 

 
HỎI + NGANG : 
- Nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang , dở dang , giỏi giang , sửa sang , thở than , mỏng manh , chỉn chu , dửng dưng , trả treo , tả tơi , bỏ bê , mải mê , chở che , bảnh bao , hẩm hiu , phẳng phiu , khẳng khiu , rủi ro , mỉa mai , trẻ trung , nghỉ ngơi , ngủ nghê , tỉ tê , xỏ xiên , ngả nghiêng , đảo điên , hiển nhiên , lẻ loi , thảnh thơi , sản sinh . 

- Dư dả , chăm chỉ , năn nỉ , thư thả , thon thả , thoang thoảng , trong trẻo , trăn trở , vui vẻ , thơ thẩn , thanh thản , mơn mởn , xăm xỉa , lêu lổng , hư hỏng , căng thẳng , dai dẳng , xây xẩm , san sẻ , xoay sở , hăm hở , xa xỉ , ngoe nguẩy , phe phẩy , đông đủ , tanh tưởi , chưng hửng , tiu nghỉu , sang sảng , nham nhở , chao đảo , gây gổ , sơ hở , cơ sở , tin tưởng , năng nổ , cưa cẩm , thăm thẳm , đưa đẩy , tưng tửng , say xỉn 
 
NGÃ + HUYỀN : 
- Bẽ bàng , vẫy vùng , nõn nà , vững vàng , đẫy đà , phũ phàng , bão bùng , sỗ sàng , vỗ về , rõ ràng , vẽ vời , sững sờ , ngỡ ngàng , hỗn hào , hãi hùng , sẵn sàng , kỹ càng , não nề , khẽ khàng , mỡ màng , lỡ làng . 
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh , phè phỡn , bừa bãi , thừa thãi , nghề ngỗng , lừng lẫy , ruồng rẫy , lờ lững , đằng đẵng , mò mẫm , lầm lũi , nhàn nhã 

 
NGÃ + NẶNG : 
- Lãng mạn , lũ lụt , hãm hại , nhẫn nhịn , lễ lộc , lỗi lạc , rũ rượi , lưỡng lự , chễm chệ , nhã nhặn , mẫu mực , chững chạc , dõng dạc , dữ dội , cãi cọ , nhão nhoẹt , kẽo kẹt , kĩu kịt , nhễ nhại , rõ rệt , lẫn lộn 
- Gọn ghẽ , ngạo nghễ , vạm vỡ , lặng lẽ , lạnh lẽo , bạc bẽo , sặc sỡ , rực rỡ , rộn rã , vội vã , nghiệt ngã , hậu hĩ , hậu hĩnh , ngộ nghĩnh , gạt gẫm , hụt hẫng , dựa dẫm , nhẹ nhõm , bập bõm , chập chững , mạnh mẽ , chặt chẽ , sạch sẽ , ngặt nghẽo , khập khiễng , đục đẽo , ruộng rẫy , giặc giã , giặt giũ , giận dỗi , bụ bẫm , dạy dỗ , gặp gỡ , dụ dỗ , lạ lẫm , rộng rãi , tục tĩu , nhục nhã , dạn dĩ , rạng rỡ , rệu rã . 

 
* TỪ LÁY THƯỜNG ĐI MỘT CẶP DẤU HỎI HOẶC NGà.
- Lã chã , bỗ bã , bẽn lẽn , bỡ ngỡ , mỹ mãn , dễ dãi , cũn cỡn , lững thững , ngẫm nghĩ , lỗ lã , lẽo đẽo , nhõng nhẽo , mũm mĩm , mẫu mã , vĩnh viễn , nhễu nhão .
- Thỏ thẻ , đỏng đảnh , lẻ tẻ , của cải , lẩm bẩm , lẩm cẩm , lảm nhảm , hể hả , kể lể , nhỏng nhảnh , lủng củng , thỉnh thoảng , lảo đảo , tỉ mỉ , thủ thỉ , lảng vảng , rủng rỉnh , loảng xoảng , hổn hển , lủng lẳng , lỏng lẻo , lải nhải , tủm tỉm , bủn rủn , xởi lởi , tẩn mẩn , lẩn quẩn , thỏn mỏn , chỏn lỏn , giả lả , bải hoải , bổi hổi , lẩn thẩn , lởm chởm , rỉ rả , thủng thẳng , bỏm bẻm , nhỏm nhẻm , xiểng niểng , lẩy bẩy 
 
2 . TỪ NGUYÊN ÂM : DẤU HỎI
Ủa , ổi , ổng , ẩu , ủng , ỷ , ổn , ửng , ổ , ủy , ỏn ẻn , ong ỏng , im ỉm , âm ỉ , ấp ủ , ảo ảnh , ăn ở , êm ả , oi ả , yên ả , óng ả , ẩn ý , an ủi , ỉ ôi , ẩm ướt , ủ ê , uể oải , ít ỏi , ủn ỉn , oan uổng , ăng ẳng , ư ử , oẳn tù tì , ẻo lả , ủ rũ , yểu điệu , ỉu xìu , ảm đạm , uyển chuyển , quan ải , oản xôi , yểm trợ ( trừ : ễnh , ưỡn , ẵm , ỡm )
 
3 . TỪ HÁN VIỆT BẮT ĐẦU LÀ M , N , NH , L , V , D , NG THÌ DẤU NGÃ , CÁC CHỮ KHÁC DẤU HỎI .
Ghi nhớ 7 chữ này bằng câu “ Mình Nên Nhớ Là Viết Dấu Ngã “
- M : Mỹ nhân , Mẫu giáo , Mã đáo , Mãn nguyện , Mãng xà , Mãnh lực , Mẫn cán , Miễn nhiệm , Mão mũ
- N : Não bộ , Nữ nhi , Noãn hoa , Nỗ lực , Nã ( truy nã )
- NH : Nhẫn tâm , Nhãn tiền , Nhiễu loạn , Nhũ mẫu , Nhã nhạc , Nhã nhặn , Nhuyễn thể , Nhĩ ( mộc nhĩ ) , Nhưỡng ( thổ nhưỡng )
- L : Lão gia , Lễ nghi , Lĩnh hội , Lỗi lạc , Lữ khách , Lãng tử , Lưỡng tính , Lãnh địa , Luỹ thành , Lãm nguyệt , Lẫm liệt
- V : Vãn hồi , Viễn xứ , Vĩ đại , Võ sư , Vũ trang , Vĩnh hằng , Vững chãi
- D : Diễm phúc , Dũng khí , Dưỡng dục , Dĩ nhiên , Dõng dạc , Diễu hành , Dã ngoại , Dã tâm , Diễn thuyết
- NG : Nghĩa hiệp , Ngũ cốc , Ngữ hệ , Ngẫu nhiên , Nghiễm nhiên , Ngưỡng mộ , Ngã ( bản ngã )
 
4 . HỌ VÀ TRẠNG TỪ : DẤU NGÃ
- Họ Nguyễn , Võ , Vũ , Đỗ , Doãn , Lữ , Lã , Mã , Liễu , Nhữ 
- Cũng , vẫn , sẽ , mãi , đã , những , hỡi , hễ , lẽ ra , mỗi , nữa , dẫu ...

 
5 . DÙNG DẤU BẰNG CÁCH SUY LUẬN THEO NGHĨA . Ví dụ :
NỔI - NỖI : 
- Chỉ sự trổi lên hơn mức bình thường thì dấu hỏi ( nổi trội , nổi bật , nổi danh , nổi tiếng , nổi mụn , nổi gân , nổi điên , nổi giận , nổi xung , nổi hứng , nổi sóng , nổi bọt , nổi dậy , chợ nổi , nông nổi , làm nổi , trôi nổi , hết nói nổi , chịu hết nổi , gánh không nổi ) 
-
 Cái nào mang tính biểu cảm thì dấu ngã ( khổ nỗi , đến nỗi nào , làm gì nên nỗi , nỗi lòng , nỗi niềm , nỗi ước ao , nỗi nhục , nỗi oan , nỗi hận , nỗi nhớ )
 
NGHỈ - NGHĨ :
Liên quan đến sự dừng lại một hoạt động thì dấu hỏi ( nghỉ ngơi , nghỉ học , nghỉ việc , nghỉ hè , nghỉ lễ , nghỉ mệt , nghỉ dưỡng , nghỉ chơi , nghỉ mát , nghỉ thở , nghiêm nghỉ , nhà nghỉ , an nghỉ )
Thể hiện cảm xúc suy nghĩ thì dấu ngã ( nghĩ ngợi , suy nghĩ , ngẫm nghĩ , nghĩ cách , thầm nghĩ , nghĩ quẫn , nghĩ bậy , cạn nghĩ ) 
 
MẢNH - MÃNH :
Cái nào gợi hình dáng thì dấu hỏi ( mảnh trăng , mảnh ruộng , mảnh vườn , mảnh đất , mảnh xương , mảnh sành , mảnh vỡ , mảnh khảnh , mảnh mai , mảnh khăn , mảnh áo , mảnh vá , mảnh tình , mỏng mảnh )
Thể hiện tính chất thì dấu ngã ( dũng mãnh , mãnh liệt , ranh mãnh , ma mãnh , mãnh hổ , mãnh thú , mãnh lực ..) 
 
KỶ - KỸ :
Gắn với bản thân con người thì dấu hỏi ( kỷ vật , kỷ niệm , kỷ luật , kỷ lục , kỷ yếu , ích kỷ , tự kỷ , vị kỷ , tri kỷ , thế kỷ , thập kỷ )
-
 Gắn với kỹ thuật , trình độ thao tác thì dấu ngã ( Kỹ nghệ , kỹ năng , kỹ xảo , kỹ thuật , kỹ sư , kỹ nữ , kỹ lưỡng , kỹ càng , kỹ tính , nghĩ kỹ , giấu kỹ , tuyệt kỹ )
CHÚ Ý : 
Qui ước cơ bản chứ không tuyệt đối, vẫn có một số từ ngoại lệ không theo qui ước trên

 


Tác giả bài viết: 'Van-Thien Dinh'

Nguồn tin: via Chia Se Tin Tuc

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê

  • Đang truy cập145
  • Hôm nay15,106
  • Tháng hiện tại236,334
  • Tổng lượt truy cập35,502,615
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây