Chúa nhật 33 quanh năm

Thứ bảy - 12/11/2022 04:04
unnamed (1)
unnamed (1)
Tin Mừng Chúa Giêsu Kitô theo Thánh Luca.
Evangelium nach Lukas 21,5-19.
Gospel to Luke 21, 5-19



Khi ấy, có mấy người trầm trồ về đền thờ được trang hoàng bằng đá tốt và những lễ vật quý, nên Chúa Giêsu phán rằng:
In jener Zeit, als einige darüber sprachen, dass der Tempel mit schönen Steinen und Weihegeschenken geschmückt sei, sagte Jesus:
And some were talking about the Temple, how it was made fair with beautiful stones and with offerings, but he said,
 
"Những gì các con nhìn ngắm đây, sau này sẽ đến ngày không còn hòn đá nào nằm trên hòn đá nào mà chẳng bị tàn phá".
Es wird eine Zeit kommen, da wird von allem, was ihr hier seht, kein Stein auf dem andern bleiben; alles wird niedergerissen werden.
As for these things which you see, the days will come when not one stone will be resting on another, but all will be broken down.
 
Bấy giờ các ông hỏi Người rằng: "Thưa Thầy, bao giờ những sự ấy sẽ xảy ra, và cứ dấu nào mà biết những sự đó sắp xảy đến?"
Sie fragten ihn: Meister, wann wird das geschehen, und an welchem Zeichen wird man erkennen, dass es beginnt?
And they said to him, Master, when will these things be? and what sign will there be when these events are to take place?
 
Người phán: "Các con hãy ý tứ kẻo bị người ta lừa dối. Vì chưng, sẽ có nhiều kẻ mạo danh Thầy đến mà tự xưng rằng: 'Chính ta đây và thời giờ đã gần đến'. Các con chớ đi theo chúng.
Er antwortete: Gebt acht, dass man euch nicht irreführt! Denn viele werden unter meinem Namen auftreten und sagen: Ich bin es!, und: Die Zeit ist da. - Lauft ihnen nicht nach!
And he said, Take care that you are not tricked: for a number of people will come in my name, saying, I am he; and, The time is near: do not go after them.
 
Khi các con nghe nói có chiến tranh loạn lạc, các con đừng sợ, vì những sự ấy phải đến trước đã, nhưng chưa phải là hết đời ngay đâu".
Und wenn ihr von Kriegen und Unruhen hört, lasst euch dadurch nicht erschrecken! Denn das muss als erstes geschehen; aber das Ende kommt noch nicht sofort.
And when news of wars and troubled times comes to your ears, have no fear; for these things have to be, but the end will not be now.
 
Bấy giờ Người phán cùng các ông ấy rằng: "Dân này sẽ nổi dậy chống lại dân kia, và nước này sẽ chống với nước nọ.
Dann sagte er zu ihnen: Ein Volk wird sich gegen das andere erheben und ein Reich gegen das andere.
Then he said to them, Nation will be moved against nation and kingdom against kingdom:
 
Sẽ có những cuộc động đất lớn mọi nơi; sẽ có ôn dịch đói khát, những hiện tượng kinh khủng từ trên trời và những điềm lạ cả thể.
Es wird gewaltige Erdbeben und an vielen Orten Seuchen und Hungersnöte geben; schreckliche Dinge werden geschehen, und am Himmel wird man gewaltige Zeichen sehen.
There will be great earth-shocks and outbursts of disease in a number of places, and men will be without food; and there will be wonders and great signs from heaven.
 
Nhưng trước những điều đó, người ta sẽ tra tay bắt bớ, ức hiếp và nộp các con đến các hội đường và ngục tù, điệu các con đến trước mặt các vua chúa quan quyền vì danh Thầy;
Aber bevor das alles geschieht, wird man euch festnehmen und euch verfolgen. Man wird euch um meines Namens willen den Gerichten der Synagogen übergeben, ins Gefängnis werfen und vor Könige und Statthalter bringen.
But before all this, they will take you and be very cruel to you, giving you up to the Synagogues and to prisons, taking you before kings and rulers, because of my name.
 
các con sẽ có dịp làm chứng.
Dann werdet ihr Zeugnis ablegen können.
And it will be turned to a witness for you.
 
Vậy các con hãy ghi nhớ điều này trong lòng, là chớ lo trước các con sẽ phải thưa lại thể nào.
Nehmt euch fest vor, nicht im voraus für eure Verteidigung zu sorgen;
So take care not to be troubled before the time comes, about what answers you will give:
 
Vì chính Thầy sẽ ban cho các con miệng lưỡi và sự khôn ngoan, mọi kẻ thù nghịch các con không thể chống lại và bắt bẻ các con.
denn ich werde euch die Worte und die Weisheit eingeben, so dass alle eure Gegner nicht dagegen ankommen und nichts dagegen sagen können.
For I will give you words and wisdom, so that not one of those who are against you will be able to get the better of you, or to put you in the wrong.
 
Cha mẹ, anh em, bà con, bạn hữu sẽ nộp các con, và có kẻ trong các con sẽ bị giết chết.
Sogar eure Eltern und Geschwister, eure Verwandten und Freunde werden euch ausliefern, und manche von euch wird man töten.
But you will be given up even by your fathers and mothers, your brothers and relations and friends; and some of you will be put to death.
 
Các con sẽ bị mọi người ghét bỏ vì danh Thầy.
Und ihr werdet um meines Namens willen von allen gehasst werden.
And you will be hated by all men, because of me.
 
Nhưng dù một sợi tóc trên đầu các con cũng sẽ chẳng hư mất.
Und doch wird euch kein Haar gekrümmt werden.
But not a hair of your head will come to destruction.
 
Các con cứ bền đỗ, các con sẽ giữ được linh hồn các con".
Wenn ihr standhaft bleibt, werdet ihr das Leben gewinnen.
By going through all these things, you will keep your lives.
 _____________________________________
 
Tien Dung Pham
Potsdamer Str. 8 
59192 Bergkamen
 
Tel       :   02306 84566
Handy :   0176 3456 9558

 

Nguồn tin: Tien Dung Pham Potsdamer Str. 8  59192 Bergkamen

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Thống kê

  • Đang truy cập15
  • Hôm nay7,161
  • Tháng hiện tại269,860
  • Tổng lượt truy cập35,536,141
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây